Danh từ
quy tắc, luật lệ
quy tắc ngữ pháp
thói quen, lệ thường
thói quen của tôi là thức dậy lúc năm giờ hằng ngày
ở đây mùa đông lạnh giá là ngoại lệ chứ không phải là lệ thường
quyền lực; sự thống trị
một nước trước kia dưới sự thống trị của Pháp
cái thước (để đo, của thợ mộc…)
as a [general] rule
như thường lệ, thường thường
thường thường khoảng sáu giờ là tôi có ở nhà
bend the rule
xem bend
the exception proves the rule
xem exception
rule[s] of the road
luật đi đường
work to rule
làm việc theo luật, theo đúng quy định khi làm việc, cốt gây chậm trễ, một hình thức phản đối trong công nghiệp
Động từ
cai trị, thống trị; trị vì
ông ta đã thống trị một đế quốc rộng lớn
(thường ở dạng bị động) chi phối
chớ để cho xúc cảm chi phối bản thân mình
(luật) phán quyết, ra lệnh
tòa phán quyết là vụ kiện không hợp lệ
kẻ (giấy) bằng thước
rule the roost
là người trội nhất trong một nhóm; là người cai quản (trong một gia đình…)
rule with a rod of iron (with an iron hand)
thống trị bằng bàn tay sắt