Danh từ
vành (bánh xe)
cạp vành (rổ, rá); miệng (bát, chum, vại)
một cốc bia đầy tới miệng
Động từ
(-mm-)
cho vành vào (mắt kính), cho cạp vào (rổ, rá…)
viền chung quanh, vây bọc chung quanh
núi vây bọc chung quanh thung lũng