Tính từ
đúng, phải
anh từ chối là phải lắm
bây giờ là đúng mấy giờ?
hợp, thích hợp
hắn là người hợp với công việc ấy
chiếc áo ấy anh mặc thật vừa
mặc phải (mặt phải cho ra ngoài) của vải
(cách viết khác all right) ở trong trạng thái tốt; khỏe
xem phanh có tốt không
tôi cảm thấy khỏe
(thuộc ngữ) thực sự; hoàn toàn
bà ta là một con mụ phù thủy thực sự
all right!
được!; tốt!
all right on the night
tốt (như ý muốn) khi cần
sảnh đường chưa thật sẵn sàng để hành lễ, nhưng nó sẽ như ý muốn khi cần đến
a bit of all right
xem bit
do the right (wrong) thing
làm cái gì có thể (không thể) chấp nhận được trong tình huống đó
have one's heart on the right place
xem heart
hit (strike) the right (wrong) note
xem hit
[not] in one's right mind
[không] bình thường về mặt tâm thần, [không] lành mạnh
might is right
xem might
not [quite] right in one's (the) head
xuẩn ngốc, hơi điên
on the right (wrong) side of forty
xem side
on the right (wrong) side of somebody (something)
xem side
on the right (wrong) track
xem track
put (set) somebody (something) right
cho trở lại đúng thứ tự; sửa
sửa đồng hồ lại cho đúng giờ
right [you are]!
(cách viết khác right-oh!) (khẩu ngữ)
đồng ý! được
[as] right as rain (as a trivet)
(khẩu ngữ)
khoẻ mạnh; trong tình trạng tốt
start off on the right (wrong) foot
xem start
touch the right chord
xem touch
Phó từ
đúng; ngay
gió thổi ngay vào mặt chúng tôi
hoàn toàn
quả lê thối hoàn toàn
quay ngoắt lại hoàn toàn và đi theo hướng ngược lại
đúng, tốt, vừa ý
tôi đã đoán đúng hay sai thế?
chẳng có tí gì có vẻ vừa ý tôi lúc này cả, lúc này tôi có hàng lô vấn đề chưa đâu vào đâu cả
right (straight) away (off)
ngay tức thì, không chậm trễ
cái này tôi cần đánh máy ngay tức thì
right now
ngay bây giờ
see somebody right
bảo đảm rằng ai có tất cả mọi thứ cần thiết
anh không phải lo là cạn hết tiền, tôi sẽ luôn luôn bảo đảm cho anh có đầy đủ
serve somebody right
xem serve
too right!
(khẩu ngữ, chủ yếu ở Úc)
đồng ý quá!; được lắm!
Danh từ
điều tốt, điều phải
anh cũng đã đủ trưởng thành để thấy được sự khác nhau giữa điều phải điều trái
quyền
không có quyền làm gì
trong tình huống này, cảnh sát có quyền bắt giữ không?
tác giả giữ bản quyền
as of right; as by right
[một cách] đúng đắn, [một cách] chính đáng; vì có quyền hợp pháp
tài sản thuộc về bà ta một cách chính đáng
be in the right
có công lý và sự thực về phía mình
by right of something
vì cái gì, do bởi cái gì
by rights
công bằng ra
công bằng mà ra thì nửa tiền thưởng là thuộc về tôi
do right by somebody
đối xử công bằng đối với ai
in one's own right
tự [quyền của] mình, tự [tư cách của] mình
bà ta tự mình đã là một nữ khanh tướng (chứ không phải vì lấy khanh tướng mà được như thế)
sắp xếp cho có thứ tự
tôi đã mất rất nhiều thời gian để sắp xếp đồ đạc cho có thứ tự sau khi thợ đã làm xong
the rights and wrongs of something
sự thật của một sự việc
stand on one's rights
khăng khăng đòi được đối xử thích đáng
two wrongs don't make a right
xem wrong
within one's rights
có quyền, không vượt ra ngoài quyền (làm gì) của mình
nó hoàn toàn có quyền đòi thẩm tra
Động từ
right itself; right something
sửa lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của tàu xe)
tôi điều khiển cho xe chạy thẳng lại sau khi nó bị trượt
con tàu tự lấy lại hướng đi thằng sau khi cơn sóng lớn đã qua đi
sửa; uốn nắn
uốn nắn một điều sai trái
lỗi sẽ tự nó được sửa chữa nếu anh cho nó thời gian
Tính từ
phải, mặt, hữu (trái với trái)
mắt phải của tôi
ở Anh chúng ta lái xe bên trái đường, không phải bên phải
Phó từ
[về bên] phải
cuối phố rẽ phải
eyes right (left, front)
xem eye
left, right and centre
xem left
right and left
khắp nơi
nó nợ tiền khắp nơi
Danh từ
bên phải, phía tay phải
chỗ rẽ đầu tiên bên phải
tay phải, cú đánh bằng tay phải
nó bị đánh một loạt cú tay phải
dùng tay phải mà chống đỡ
the Right
(chính trị)
phe hữu, cánh hữu (của một đảng, một nhóm)