Động từ
chìa (tay) ra để với lấy; với lấy; với tới
chìa tay ra
cây chìa cành ra
với lấy cái mũ xuống
với tới trần nhà
liên lạc được với (ai) (bằng điện thoại…)
tôi không thể liên lạc được với ông ta bằng điện thoại
đến, tới, đi đến
tới cuối chương
không một tiếng nào đến tai chúng ta
anh ta sẽ biết rõ hơn khi anh đến tuổi tôi
something reaches somebody's ears
xem ear
reach the headlines
xem headline
reach for the stars
tham [vọng] lắm
Danh từ
tầm với
võ sĩ quyền Anh có tầm duỗi tay dài (để đấm đối phương)
(thường số nhiều) khúc sông (giữa hai chỗ ngoặt)
những khúc sông thượng lưu sống Thames
beyond (out of; within) [one's] reach
ngoài (trong) tầm tay
quyển từ điển ở trong tầm với
cái kệ đặt cao quá tầm với của tay tôi
(nghĩa bóng) ngoài (trong phạm vi) khả năng, (của ai); trong (ngoài) phạm vi hoạt động (của ai); ngoài tầm với
khái niệm ngoài tầm với của trí thông minh
băng ấy sống ở ngoại quốc, ngoài phạm vi hoạt động của cảnh sát Anh
within [easy] reach
ở một khoảng cách tới được dễ dàng
khách sạn cách xa bãi biển một khoảng tới được dễ dàng