Danh từ
(số nhiều people hoặc persons)
người
anh ta đúng là người mà chúng ta cần cho công việc ấy
một người [nào đó] đã nói với tôi mọi việc
(ngôn ngữ học) ngôi
ngôi thứ ba
about (on) one's person
mang theo mình
người ta tìm thấy một khẩu súng nó mang theo mình
be not (not be) any respecter of person
xem respecter
in person
đích thân
người thắng cuộc sẽ đích thân đến đấy để nhận giải
in the person of
dưới tên của (ai)
hãng có một tài sản cỡ lớn là bản thân ông giám đốc nghiên cứu