Danh từ
    
    (cổ, trừ trường hợp trong tên riêng) (viết tắt Mt)
    
    núi, đồi
    
    
    
    núi Everest
    
    Động từ
    
    leo trèo
    
    
    
    trèo lên một ngọn đồi
    
    
    
    trèo thang
    
    
    
    máu dồn lên mặt đứa trẻ (làm đứa trẻ đỏ mặt lên)
    
    lên (ngựa)
    
    
    
    nó nhanh chóng lên ngựa và cho ngựa phóng đi
    
    
    
    nó cho cậu bé lên ngựa
    
    lên đến (số lượng, cường độ nào đó)
    
    
    
    tổn thất về nhân mạng lên tới 100 người
    
    lắp, ráp, dán, đóng vào
    
    
    
    dán bộ sưu tập tem vào an-bum
    
    dựng lên, tổ chức
    
    mount an exhibition
    
    tổ chức một cuộc triển lãm
    
    (+ on, round) bố trí canh gác
    
    
    
    bố trí lính gác quanh một cung điện
    
    phủ, nhảy [cái] (nói về thú vật lớn như bò…)
    
    mount guard [at (over) somebody (something)]
    
    bố trí canh gác
    
    
    
    lính được bố trí canh gác toà lâu đài
    
    mount the throne
    
    lên ngôi (vua, nữ hoàng)
    
    Danh từ
    
    khung, giá; kính soi (để đặt vật lên mà soi ở kính hiển vi)
    
    ngựa cưỡi