Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    khoảng, quãng
    khoảng thời gian giữa ánh chớp và tiếng sấm
    lúc nghỉ, lúc ngớt, lúc ngừng
    an interval of 15 minutes after the second act
    một thời gian nghỉ mười lăm phút sau màn hai của vở kịch
    he returned to work after an interval in hospital
    anh ta trở lại làm việc sau một thời gian ở bệnh viện
    khoảng thời gian, lúc
    bà ta mê sảng nhưng cũng có những lúc tỉnh táo
    (âm nhạc) quãng
    an interval of one octave
    quãng tám
    at intervals
    chốc chốc
    chốc chốc bà ta lại ngừng để nghỉ
    cách nhau một khoảng là
    cây được trồng cách nhau một khoảng là 20 bộ

    * Các từ tương tự:
    Interval estimation, intervale, intervalic, intervallic, intervalometer