Tính từ
(-ier; -iest)
nóng, nóng bức
một ngày nóng nực
hot weather
thời tiết nóng bức
cà phê này uống nóng quá
nóng ran
nóng ran toát mồ hôi
cay nồng (ớt…)
nóng nảy
tính khí nóng nảy
nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (mùi thú săn)
nóng hổi (tin tức)
điêu luyện, gây ấn tượng (đấu thủ, diễn viên)
khó bán (của ăn cắp, vì vụ cắp đó đã bị cảnh sát báo đi các nơi)
bức tranh [ăn cắp này] khó bán lắm
giật gân (nhạc)
(lóng) phóng xạ
(khẩu ngữ) dễ phát hiện, dễ đoán trúng (trò chơi trẻ em)
be hot at (in; on) something
(khẩu ngữ)
giỏi, có khiếu về cái gì
tôi giỏi sử nhưng không có khiếu về số học
be hot on somebody
(khẩu ngữ)
ngưỡng mộ ai
be in (get into) hot water
(khẩu ngữ)
gặp khó khăn rắc rối
blow hot and cold
xem blow
go (sell) like hot cakes
bán chạy như tôm tươi
hot air
(khẩu ngữ)
chuyện tầm phào
[all] hot and bothered
(khẩu ngữ)
lo lắng vì sợ, vì công việc thúc bách, vì cần gấp
too hot for somebody
quá khó khăn không thể đương đầu nổi
khi nhịp độ công việc quá căng anh ta chuồn mất
[be] hot on somebody's heels
theo sát, bám sát (ai)
[be] hot on somebody's tracks (trail); [be] hot on the trail of something
đuổi bắt (ai) gần được, tìm (cái gì) gần đúng chỗ
hot under the collar
(khẩu ngữ)
giận dữ, tức nghẹn họng; bối rối
like a cat on hot breaks
xem cat
not so (too; that) hot
(khẩu ngữ)
không khỏe
"anh thấy sức khỏe như thế nào?" "không được khỏe lắm"
không được tốt
kết quả bài thi của cô ta không được tốt
piping hot
xem piping
Động từ
(-tt-)
hot up
(khẩu ngữ)
sôi nổi hơn; nguy kịch căng thẳng hơn; tăng cường hơn
chiến dịch tranh cử đang sôi nổi