Danh từ
lỗ
lỗ sâu răng
đường đầy ổ gà
tất tôi đã thủng nhiều lỗ
hang
hang cáo
nhà ổ chuột
tình thế khó xử, tình thế lúng túng
ở vào tình thế lúng túng khó xử
lỗ (trong một số môn chơi, như chơi bi, chơi gôn)
have an ace in the hole
xem ace
a hole in the wall
cửa tiệm nhỏ, quán hàng
make a hole in something
(khẩu ngữ)
tiêu dùng với số lượng lớn
hóa đơn thanh toán viện phí gây một khoản tiêu dùng lớn trong số tiền anh ta dành dụm được
money burns a hole in somebody's pockets
xem money
pick holes in something
bới lông tìm vết
Động từ
đào lỗ, đục lỗ, đâm thủng
chiếc tàu bị một núi băng trôi đâm thủng
(+ out) đánh vào lỗ (đánh gôn)
chị ta đánh bi vào lỗ từ khoảng cách bốn mươi yát
hole up
(Mỹ, lóng)
ẩn nấp
sau vụ cướp ngân hàng, bọn tội phạm vào ẩn nấp trong núi