Động từ
(hid; hidden)
che, che khuất; giấu
mây che khuất mặt trời
nó giấu khẩu súng trong túi
núp, trốn
cháu bé núp sau chiếc tràng kỷ
kẻ bị truy nã đã trốn vào rừng
che giấu, che đậy
chị ta cố che giấu tình cảm của mình
lời anh ta có ẩn ý
cover (hide) a multitude of sins
xem multitude
hide one's light under a bushel
khiêm nhường, không khoe khoang tài năng
Danh từ
(Anh) (Mỹ blind)
nơi núp (để rình thú hoang)
Danh từ
da sống (thú vật)
(khẩu ngữ, đùa) da người
have a hide (skin) like a rhinoceros
xem rhinoceros
neither hide nor hair of somebody (something)
không có tí dấu vết nào (của ai, cái gì)
cả tuần tôi chẳng thấy tăm hơi nó đâu cả
save one's hide
xem save
tan somebody's hide
xem tan