Động từ
-bb-
chộp, giật, vồ, túm
hắn giật cái túi ở tay tôi và chạy mất
khi tôi tạo cho nó một dịp may là nó chộp lấy ngay
anh ta cố túm lấy thằng bé nhưng vẫn không cứu em khỏi ngã
vớ lấy
vớ mộ cái ghế mà ngồi và cứ tự nhiên như ở nhà ấy
bọn mình vớ nhanh mỗi đứa một bánh mì kẹp rồi xem truyền hình đi
(từ lóng) gây ấn tượng kích thích; làm cho thích thú
anh có thích đi nghỉ một chuyến ở Tây Ban Nha không?
Danh từ
sự [cố] chộp (giật; vồ; túm)
giật lấy cái gì
(kỹ thuật) gầu xúc, gầu ngoạm
up for grabs
(Mỹ, khẩu ngữ)
có sẵn [cho ai muốn lấy]
việc làm có sẵn đấy, sao anh không làm đơn xin ngay đi?