Tính từ
(better; best)
tốt; hay; giỏi
good conduct
hạnh kiểm tốt
chiếc xe có phanh rất tốt
một giáo viên giỏi
good at mathematics
giỏi toán
khéo tay
anh ta rất tốt đối với tôi khi tôi ốm
ông làm ơn mang giúp tôi cái này được không?
ánh nắng rất tốt đối với cây trồng của bạn
vui; dễ chịu
lúc này thời tiết mới dễ chịu làm sao!
anh đã nghe tin vui là tôi đoạt giải thưởng chưa?
khỏe, còn tốt
răng và xương còn tốt
xin anh nói vào bên tai còn nghe rõ của tôi, tai kia tôi không nghe được nữa
thật, không giả (giấy bạc…)
tờ giấy bạc này là giả, còn tờ kia là thật
chỉ mặc trong lễ lạt
hãy mặc quần áo dành cho lễ lạt để đi đến nhà thờ
ra trò, nên thân
cho ai một trận nên thân
chúng tôi đã cười một trận ra trò về chuyện đó
vui, buồn cười
câu đùa vui
"thật là buồn cười!" cô ta nói và cười phá lên
(+ for) thích hợp
bãi biển này bơi thì tốt nhưng lướt sóng thì không thích hợp
cô ta chắc là hợp với công việc này
(+ for) đủ để sức; có khả năng để
ông còn đủ sức sống mấy năm nữa
chiếc xe này còn có khả năng chạy nhiều dặm nữa
còn giá trị, còn hiệu lực
phần lượt về của chiếc vé này còn giá trị ba tháng nữa
(dùng trong lời chào hỏi)
chào buổi sáng!; chào buổi chiều!; chào buổi tối!
(dùng trong cách xưng hô lịch sự)
bà nhà có khỏe không thưa ông?
(dùng để khen ngợi) cừ, tuyệt vời
lão Fred tuyệt vời!
(dùng trong cây cảm thán)
good Heavens!
trời ơi!
khá nhiều; khá lớn; cả (một lượng là bao nhiêu đó)
khá nhiều người
chúng tôi đã đợi cả một tiếng đồng hồ
as good as
gần như, coi như
vấn đề coi như đã được giải quyết
good and…
(khẩu ngữ)
hoàn toàn
tôi sẽ chưa đi chừng nào tôi chuẩn bị xong mọi thứ
a good few
nhiều
"có bao nhiêu người đến?" "nhiều lắm"
good for somebody (you; them…)
(khẩu ngữ)
hay cho ai (anh, bọn họ) lắm
cô ta thi đậu à? hay cho cô ta lắm
Phó từ
(Mỹ, khẩu ngữ) tốt, kỹ
bây giờ các em hãy nghe kỹ lời thầy nhé!
Danh từ
cái thiện
sự khác nhau giữa cái thiện và cái ác
lợi ích
làm việc vì lợi ích của đất nước
tôi khuyên anh lời khuyên này là vì lợi ích của chính anh
the good
sử dụng động từ số nhiều
những người tốt, những người có đạo đức
be no (not much; any; some) good [doing something]
không có (không có nhiều; không có một tí nào) ích lợi
[tôi] nói chuyện với anh ta chẳng được ích gì
do [somebody] good
làm lợi [cho ai]
thuốc ho này có vị dễ chịu nhưng không mấy công hiệu
for good [and all]
mãi mãi, vĩnh viễn
chị ta nói chị vĩnh viễn rời bỏ đất nước
to the good
(khẩu ngữ)
được lời, được lãi
chúng ta được lời 500 bảng
up to no good
(khẩu ngữ)
quấy phá, giở thói ma mãnh
thằng bé nghịch ngợm ấy bây giờ ở đâu rồi? tôi chắc chắn rằng nó ở đâu thì giở thói ma mãnh ra đấy