Danh từ
sức mạnh, sức, lực
sức mạnh của quả đấm
anh ta thắng được các tật xấu của mình chỉ nhờ sức mạnh ý chí
hai thế lực chính trị chủ yếu cánh tả và cánh hữu
(vật lý) trọng lực
đấu tranh chống lại sức mạnh thiên nhiên
cấp (gió)
cơn bão cấp chín
lực lượng
cả lực lượng bộ binh lẫn lực lượng hải quân đã được sử dụng để tấn công hòn đảo đó
lực lượng cảnh sát
hiệu lực; quyền lực
điều luật đó còn có hiệu lực
sắc lệnh này có quyền lực pháp lý
break the force of something
làm giảm lực
lực rơi của anh ta đã được nệm rơm làm giảm nhẹ
bring something (come) into force
[làm cho] có hiệu lực
khi nào thì những luật lệ mới về an toàn có hiệu lực?
from (out of) force of habit
do thói quen
in force
với số lượng lớn (người)
cảnh sát có mặt rất đông ở cuộc biểu tình
(luật học) có hiệu lực; được áp dụng
giá tem thư mới có còn được áp dụng không thế?
join forces
xem join
Động từ
ép buộc, cưỡng ép
bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì
ép ai phải nhận cái gì
hãm hiếp một phụ nữ
ép, gượng
nụ cười gượng ép
chen, lách, nhồi nhét
chen qua đám đông
nhét quần áo vào bao
phá (cửa), bẻ (khóa)
thúc (cho cây chóng lớn, cho quả chóng chín)
force somebody's hand
ép ai làm điều người ta không muốn; ép ai phải hành động sớm hơn
force the issue
hành động để có một quyết định ngay lập tức
force the pace
tăng tốc trong cuộc đua để làm mệt các đối thủ
force something back
cố kiềm chế, cố kìm lại
cố cầm nước mắt
force something down
ép (ai, bản thân mình) phải ăn uống cái gì mặc dù không muốn
sau khi ốm tôi không cảm thấy muốn ăn uống, nhưng tôi đã phải cố nuốt chút gì
buộc (máy bay) phải hạ cánh (vì phát hiện ra một quả bom trên máy bay chẳng hạn)
force something on somebody
ép ai chấp nhận cái gì mà họ không muốn
buộc ai phải chấp nhận ý kiến của mình, áp đặt ý kiến của mình cho ai