Động từ
chấm dứt, kết thúc, hoàn thành; làm xong
làm xong công việc
đọc xong một cuốn sách
chị ta đã có lúc dẫn đầu trong trận đua, nhưng cuối cùng đã về đích thứ tư
(+off, up) ăn (uống, dùng) hết phần còn lại
chúng tôi cũng có thể ăn hết chiếc bánh, còn lại đâu có mấy
hoàn chỉnh
tạo những nét hoàn chỉnh cuối cùng cho một tác phẩm nghệ thuật
[+off] làm kiệt sức hoàn toàn
chuyến đi xe đạp ấy đã làm tôi kiệt sức hoàn toàn
finish somebody (something) off
(khẩu ngữ) kết liễu
cơn sốt ấy gần như kết liễu đời anh ta
(nghĩa bóng) thấy nàng đi với nó làm tôi muốn chết được
finish with somebody (something)
giải quyết xong công việc với ai; dùng xong, làm xong
anh có thể đợi cho ít phút không? tôi giải quyết công việc chưa xong với Ba
làm ơn bỏ cái xoong ra chỗ khác khi đã dùng xong
đoạn tuyệt với; thôi
chị ta nên đoạn tuyệt với hắn thôi, hắn đối xử với chị rất tệ
tôi đã thôi hút thuốc
finish [up] with something
kết thúc (bằng cái gì đó)
we have had a quick lunch and finished up with a cup of coffee (and cup of coffee to finish up with)
chúng tôi ăn xong nhanh bữa trưa và kết thúc bằng một tách cà phê
finish up
(tiếp sau là tính từ hoặc danh từ) kết cục
kết cục anh ta có thể chết hoặc bị thương nặng
Danh từ
phần cuối, phần kết thúc
phần cuối của cuộc đua, đích của cuộc đua
sự sửa sang cuối cùng, sự hoàn thiện; sự trau chuốt lần cuối
đồ đạc với những nét sang sửa cuối cùng trau chuốt
cách cư xử của anh ta thiếu tinh tế
be in at the finish
có mặt lúc kết thúc
fight to the finish
xem fight
a fight to the finish
xem finish