Tính từ
(father, further, farthest, furthest) (thuộc ngữ)
(cũ) xa, xa xôi
một đất nước xa xôi
xa hơn
ở đằng xa cuối phố
ông ta có quan điểm cực hữu
a far cry from something (doing something)
(khẩu ngữ)
xa lạ, khác xa cái đã quen
đời sống ở nông trại rất xa lạ với cái tôi vốn đã quen
Phó từ
(father, further, farthest, furthest)
xa, xa xôi, xa xưa
chúng ta đi bộ bao xa rồi?
cách đây không xa
xa xưa trong lịch sử
sống quá xa khả năng kiếm ra được
nhiều
một giải pháp tốt hơn nhiều
nó chạy nhanh hơn anh nó nhiều
as far as
đến, đến tận
tôi đã đọc đến chương ba
tôi sẽ đi bộ với anh đến [tận] bưu điện nhé
đến chừng mực mà
bố mẹ nó chu cấp cho nó tới chừng mực mà họ có thể
mới tới mức nào đó (nhưng chưa quá mức đó)
chúng tôi mới tới mức thu nhập các dữ kiện, nhưng chưa phân tích các dữ kiện đó
as (so) far as in me lies
với hết khả năng của tôi, ở mức tối đa tôi có thể làm được
as (so) far as it goes
ở một chừng mực nào đó
kế hoạch của anh ta ở một chừng mực nào đó là tốt, nhưng còn nhiều điểm anh quên lưu ý đến
as (so) far as somebody (something) is concerned
đối với ai (cái gì)
việc tăng lãi suất sẽ có hại đối với các hãng nhỏ
đối với tôi anh ấy muốn làm gì tùy ý
as far as the eye can see
đến tận chân trời
đồng cỏ trải ra tứ phía cho đến tận chân trời
by far
hơn nhiều
đi xe lửa nhanh hơn nhiều
chị ta là người giỏi nhất, hơn xa những người khác
carry (take) something too far
làm quá, đưa đi quá xa (nghĩa bóng)
đã đến lúc phải nghiêm chỉnh rồi đấy, anh đã đùa quá rồi
far (father, further) afield
xem afield
far and away
bỏ xa, hơn hẳn
cô ta là diễn viên giỏi nhất mà tôi thấy, bỏ xa các diễn viên khác
far and near (wide)
khắp nơi
họ tìm đứa bé bị thất lạc khắp nơi
far be it from me to do something [but…]
không đời nào tôi lại… nhưng…
không đời nào tôi lại nhúng vào công việc của anh, nhưng tôi muốn khuyên anh chỉ một lời thôi
far from doing something
thay vì
far from something (doing something)
không chút nào
vấn đề không dễ chút nào
far from it
(khẩu ngữ)
hầu như ngược lại
"ở đây anh có hạnh phúc không?" "đâu có, hầu như ngược lại, trong đời tôi chưa bao giờ khốn khổ đến như thế này
few and far between
xem few
go as (so) far as to do something (as that)
đi xa đến mức
tôi muốn chưa đi xa đến mức nói ra rằng nó là bất lương
go far
mua được nhiều hàng(nói về đồng tiền)
thời buổi này một đồng bản có mua được bao nhiêu đâu
đủ dùng (thực phẩm)
hai mươi người mà có bốn chai rượu vang thì không đủ dùng được
go far (a long way)
rất thành công (nói về người)
một người thông minh như anh thì sẽ rất thành công
go far (a long way) towards something (doing something)
giúp rất nhiều vào việc hoàn thành cái gì
lời hứa của họ không giúp gì nhiều vào việc giải quyết các vấn đề hiện nay của chúng ta
go too far
đi quá xa
nó vẫn thường vốn bất lịch sự, nhưng lần này thì nó đi quá xa rồi đấy
in so far as
trong chừng mực mà
trong chừng mực mà tôi biết thì đó là sự thật
not far off (out, wrong)
gần đúng; đúng
anh đoán gần đúng đấy
so far
cho đến nay
cho đến nay công việc dễ dàng thôi nhưng tình hình có thể thay đổi
so far
(khẩu ngữ)
chỉ đến mức nào thôi
tôi tin anh chỉ đến mức nào thôi [không hơn nữa đâu]
so far, so good
cho đến bây giờ, mọi việc đều tốt đẹp