Danh từ
    
    sự giá lạnh; sự ớn lạnh
    
    
    
    khí trời sáng nay giá lạnh
    
    sự cảm lạnh
    
    
    
    cảm lạnh
    
    (số ít) sự làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình); gáo nước lạnh (nghĩa bóng)
    
    
    
    tin dữ đã giội một gáo nước lạnh lên buổi họp
    
    Động từ
    
    làm lạnh giá, là ớn lạnh
    
    
    
    cơn gió mùa đông làm chúng tôi lạnh giá
    
    
    
    lờ dọa nạt độc ác của nó làm ai nghe cũng ớn lạnh
    
    ướp lạnh
    
    
    
    rượu này ướp lạnh uống mới ngon
    
    
    
    thịt bò ướp lạnh (để để dành…)
    
    làm nhụt chí; làm cụt hứng
    
    
    
    trời ẩm và lạnh đã làm nhụt ý chí muốn đi bơi của chúng tôi
    
    chill somebody to the bone (marrow)
    
    làm ai lạnh thấu xương
    
    Tính từ
    
    như chilly
    
    xem chilly
    
    
    
    cơn gió lạnh
    
 
                
