Tính từ
dũng cảm, gan dạ, táo bạo
một chiến sĩ gan dạ
bold plans
kế hoạch táo bạo
(cũ) trơ trẽn
rõ, rõ nét
đường nét rất rõ của rặng núi in trên nền trời
bold, legible hand-writing
chữ viết rõ nét, dễ đọc
[được] in chữ nét đậm
các mục từ trong từ điển này đều in chữ đậm
[as] bold as brass
trơ tráo, mặt dạn mày dày
be (make) so bold [as] to do something
đánh liều, đánh bạo làm gì
put on (show, etc…) a bold front
cố tươi vui để giấu những tình cảm thật của mình