Danh từ
lưỡi (dao, kiếm)
con dao nhíp có năm lưỡi
như razor-blade
xem razor-blade
(nghĩa cũ) gươm, kiếm, tay kiếm
mái (chèo), cánh (chong chóng)
lá (phẳng và hẹp của một số cây)
lá cỏ
phiến (lá, cánh hoa)