Tính từ
    
    (-r, -st) trần, trọc
    
    
    
    ở trần đến thắt lưng
    
    
    
    sườn đồi trọc
    
    
    
    cây đã trụi lá
    
    
    
    tay không (không cầm vũ khí, đồ lề gì cả)
    
    (of something) trống không, rỗng
    
    
    
    phòng trống rỗng không có đồ đạc
    
    vừa đủ; tối thiểu
    
    
    
    những thứ gì cần thiết tối thiểu cho cuộc sống
    
    
    
    một đa số vừa đủ
    
    the bare bones of something bare
    
    những dữ kiện cơ bản của việc gì;
    
    
    
    phơi bày ra
    
    
    
    phơi bày sự thật
    
    Động từ
    
    bỏ trần ra; để trần
    
    
    
    ông ta bỏ mũ ra khi đám tang đi qua
    
    
    
    bỏ ngực trần ra, phanh ngực ra
    
    bare its teeth
    
    nhe răng ra (con vật khi giận dữ)
    
    bare one's heart (soul) [to somebody]
    
    thổ lộ tâm can [với ai]
    
 
                
