Danh từ
(toán) góc
acute angle
góc nhọn
obtuse angle
góc tù
right angle
góc vuông
góc độ
hãy nhìn sự việc từ một góc độ khác
góc cạnh, góc (của một vật, một tòa nhà …)
chị ta va đầu gối vào góc giường
at an angle
không thẳng đứng; nghiêng
tháp Pisa nổi tiếng không thẳng đứng mà nghiêng về một bên
Động từ
đặt xiên góc
chiếc gương được đặt xiên góc sao cho phản ánh sáng từ cửa sổ vào
(thường xấu) trình bày từ một quan điểm riêng
chị ta trình bày báo cáo cho hợp với những người nghe chị nói
Động từ
(thường go angling)
đi câu
đi câu cá hồi sông
(+ for) (khẩu ngữ) moi cho được, tranh thủ cho được
moi cho được một chiếc vé không mất tiền