Danh từ
(viết tắt a/c) bản thanh toán (tiền hàng hay tiền phục vụ)
gửi bản thanh toán (để thu tiền)
giữ sổ sách kế toán
(viết tắt a/c) việc mở tài khoản; tài khoản
mở tài khoản ở một ngân hàng
báo cáo, sự thuật lại
cung cấp cho cảnh sát một báo cáo đầy đủ về sự việc xảy ra
by (from) all accounts
theo như người ta nói, theo như người ta kể lại
tôi chưa bao giờ ở đó, nhưng theo như người ta nói thì đó là một nơi thú vị
by one's own account
theo như người ta tự nghĩ
call somebody to account
xem call
give a good (poor) account of oneself
biểu diễn hay (dở); chơi hay (dở)
leave something out of account (consideration)
xem leave
of great (small, no, some …) account
có tầm quan trọng lớn (nhỏ …)
on account
ứng trước, trả trước (một phần một số lớn hơn nhiều)
sẽ trả sau, mua chịu
mua chịu sẽ trả tiền sau
on account of something; on this (that) account
vì (cái gì); vì lý do ấy (đó)
chúng hoãn ngày đi vì thời tiết xấu
on no account; not on any account
không vì bất cứ lý do nào cả
đừng vì bất cứ lý do gì mà để tù nhân không được canh gác
on one's own account
vì lợi ích bản thân mình; gánh lấy mọi sự rủi ro về mình
làm việc vì lợi ích của mình
vì riêng ai, nhân danh ai
tôi lo chuyện của tôi, không phải của anh
on somebody's account
vì ai
đừng vì tôi mà đổi kế hoạch của bạn
put (turn) something to good account
sử dụng (tiền của, tài năng …) tốt và có hiệu quả
render an account of oneself
xem render
settle one's (an) account (with somebody)
xem settle
square one's account (accounts) with somebody
xem square
take account of something; take something into account
kể đến, tính đến
khi đánh giá thành tích của anh ta, đừng có tính đến tuổi tác
Động từ
coi như, xem như, coi là, cho là
được coi là vô tội
ghi chép đầy đủ và báo cáo lại
chúng ta phải ghi chép đầy đủ và báo cáo lại [với ông chủ] về từng đồng xu chúng ta đã tiêu trong chuyến đi làm ăn này
there's no accounting for taste
khó mà giải thích được tại sao người ta có điều thích điều ghét khác nhau
Account for something
giải thích lý do của việc gì
ốm đau là lý do vắng mặt của anh ta
account for something (somebody)
phá hủy cái gì, giết chết ai
súng phòng không của ta hủy (hạ) được năm máy bay ném bom của địch