Danh từ
gỗ
bàn thường làm bằng gỗ
gỗ thông là loại gỗ mềm còn gỗ tếch là loại gỗ cứng
có nhiều loại gỗ mục ở rừng này
củi
cho thêm ít củi vào lò sưởi đi
rừng
một ngôi nhà ở giữa rừng
bóng gỗ (trong môn chơi bóng gỗ)
gậy đầu gỗ (chơi gôn)
dead wood
xem dead
from the wood
lấy từ thùng gỗ (rượu)
bia lấy từ thùng gỗ
neck of the woods
xem neck
not see the wood for the trees
thấy cây mà chẳng thấy rừng
out of the wood[s]
(khẩu ngữ; thường ở dạng phủ định)
khỏi nguy hiểm, thoát nạn
cô ta đã tỉnh lại nhưng cũng chưa phải đã khỏi nguy hiểm
touch wood!
xem touch