Tính từ
(-ier; -est)
yếu
sau trận ốm chị ta hãy còn yếu
vật chống đỡ quá yếu đối với tải trọng
một đội yếu
một đồng tiền yếu
weak sight
thị lực yếu
weak argument
lý lẽ yếu
ánh sáng yếu
cô ta yếu về số học
loãng, nhạt
weak tea
nước trà loãng
(ngôn ngữ) tạo thành thời quá khứ bằng cách thêm tiếp tố (ví dụ walk, walked, chứ không thay đổi nguyên âm như run, ran)
weak at the knees
(khẩu ngữ)
muốn quỵ xuống
cú sốc làm cho tôi muốn quỵ xuống
weak in the head
(khẩu ngữ)
ngốc nghếch, ngốc
nếu anh tin điều đó, anh thật là ngốc nghếch
a weak moment
một phút yếu đuối
trong một phút yếu đuối tôi đã đồng ý trả tiền cho chuyến đi nghỉ của cô ta
Danh từ
the weak
kẻ yếu (+động từ số nhiều)
cuốc đấu tranh của kẻ yếu chống bọn áp bức họ