Động từ
muốn
họ muốn một căn hộ lớn hơn
cô ta muốn đi Ý
cô ta muốn tôi cùng đi
tôi không muốn điều đó xảy ra
cần
xin cho biết ông cần bao nhiêu bản
cây cần được tưới nước hàng ngày
thằng đó cần cho nó một cái tát ra trò đấy!
(khẩu ngữ) nên
anh nên cẩn thận hơn
thiếu, không đủ
nó không đủ cam đảm nói lên sự thật
want patience
thiếu kiên nhẫn
(thường ở dạng bị động) yêu cầu (ai) có mặt, cần (ai)
chiều nay anh không cần phải có mặt
anh cần phải có mặt ngay tại phòng giám đốc
muốn quan hệ tình dục (với ai)
(dùng với it) thiếu, còn những
còn những nửa tiếng nữa mới đến nửa đêm
have (want it) things both ways
xem both
not want to know [about something]
lảng tránh
nó đang rất cần giúp đỡ nhưng ai cũng có vẻ muốn lảng tránh
waste not, want not
xem waste
want for something
(đặc biệt trong câu hỏi hoặc câu phủ định)
[khổ vì] thiếu cái gì đó
những đứa bé này chẳng thiếu thốn gì cả
cô ta không thiếu sự giúp đỡ từ bạn bè
want in (out)
(khẩu ngữ)
muốn vào (muốn ra)
tôi nghĩ con chó muốn vào, tôi nghe được tiếng nó cào vào cánh cửa
want out (out of something)
(khẩu ngữ, Mỹ)
muốn rút ra khỏi (một kế hoạch…)
Danh từ
sự mong muốn; điều đòi hỏi, nhu cầu
ông ta là người có ít nhu cầu
mọi đòi hỏi của họ đã được chủ nhà đáp ứng
sự thiếu
cây chết vì thiếu nước
chị ta quyết định chấp thuận lời đề nghị vì không còn cách nào tốt hơn nữa
cảnh túng thiếu
sức khỏe của họ bị ảnh hưởng do sống nhiều năm trong cảnh túng thiếu
in want of something
cần điều gì
ngôi nhà cần được sửa chữa