Động từ
    
    ngã, sụp đổ, đổ nhào
    
    
    
    ngã nhào từ trên cầu thang xuống
    
    
    
    ngã xuống sông
    
    
    
    ngôi nhà sắp sụp đổ
    
    sụt nhanh (giá cả…)
    
    
    
    giá cổ phần sụt nhanh trên thị trường chứng khoán
    
    nhào lên, xô đập
    
    
    
    dòng suối chảy xô sóng lên ghềnh đá
    
    
    
    những ngọn sóng lớn xô đập vào bờ
    
    ùa vào; nhào ra
    
    
    
    tụi trẻ ùa vào (ùa ra khỏi xe)
    
    
    
    túi mua hàng của tôi bị vỡ và mọi thứ rơi ra lung tung
    
    làm rối tung, làm lộn xộn, xáo trộn
    
    
    
    gió làm rối tung tóc cô ta
    
    
    
    giường rối tung cả lên
    
    tumble down
    
    sụp đổ
    
    
    
    túp lều chúng tôi đã xây trước đây sụp đổ đến nơi rồi
    
    tumble to somebody (something)
    
    hiểu được, nắm được ý nghĩ
    
    
    
    tôi hiểu được con người của anh ta khi bắt gặp một số lá thư anh ta viết cho Jane
    
    Danh từ
    
    cái ngã bất thình lình
    
    
    
    ngã một cái điếng người
    
    (số ít) tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung
    
    
    
    lộn xộn, rối tung cả lên