Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    thành phố; thị xã; thị trấn
    thị trấn Cambridge lịch sử
    do you live in town or in the country?
    anh sống ở thành thị hay ở nông thôn thế?
    the whole town knows of it
    cả thành phố này ai cũng biết chuyện đó
    town life
    đời sống ở thành thị
    (sau giới từ và thường không có the hoặc a ở trước) phố (khu buôn bán chính của một vùng); thành phố chính của một vùng (ở Anh là Luân Đôn)
    sáng nay tôi ra phố đây, anh có cần tôi mua giùm gì cho anh không?
    I was in town on business last week
    tuần trước tôi ở Luân Đôn có việc
    go to town [on something]
    bốc lên; vung ra khối tiền
    when they give a party they really go to town
    khi họ tổ chức tiệc tùng, họ thực sự vung ra khối tiền
    a man about town
    xem man
    [out] on the town
    đêm đi tìm chỗ giải trí (ở nhà hát, hộp đêm…)
    paint the town red
    xem paint

    * Các từ tương tự:
    town centre, town clerk, town council, town councillor, town crier, town hall, town house, town planner, town planning