(dạng nhấn mạnh ðæn)(thường sau tính từ hoặc phó từ ở thể so sánh)
cô ta chơi hay hơn năm ngoái
hoàn hảo hơn
less than
ít hơn; chưa tới
chưa đến ba mươi
rather than
thà…còn hơn
(đứng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự so sánh)
tôi nhiều tuổi hơn cô ta
trong chỗ rượu đó có nhiều uýt ki hơn là xô đa
(đứng sau more hoặc less và trước một số lượng tiền, thời gian, khoảng cách… để so sánh với số lượng đó)
cái đo tôi phải trả hơn 100 bảng đấy
chỗ này cách bãi biển không quá một dặm