Danh từ
đá
một ngôi nhà xây bằng đá xám
stone statues
những bức tượng đá
con đường rải đá
tấm mộ chí bằng đá
đá lát
đá xây lăng mộ
đá cối xây
(cũng precious stone) đá quý, ngọc
chiếc nhẫn bằng sa-phia nạm sáu viên ngọc nhỏ
hạch (một kiểu hạt ở quả cây như ở quả mơ, quả mận, quả đào…)
(y học) sỏi (thận)
(số nhiều, không đổi) xton (đơn vị trong lượng khoảng 6,4 kg)
hai xton khoai tây
blood out of (from) a stone1
xem blood
hard as stone (nail)
xem hard
a heart for stone
xem heart
kill two birds with one stone
xem kill
leave no stone unturned
xem leave
people in glass houses shouldn't throw stone
xem people
sink like a stone
xem sink
a rolling stone gathers no moss
xem rolling stone
Động từ
ném đá vào (ai, trước đây như một hình phạt)
bị ném đá đến chết
tách lấy hạch (quả mơ; quả mận…) ra
những quả chà là đã tách lấy hạch
stone the crows!
(Anh, tiếng lóng)
trời ơi!
trời ơi hắn lại tái diễn trò đó