Động từ
(-tt-) (spat , từ Mỹ spit)
nhổ ra; phun ra
cháu bé nhè thức ăn ra bàn
anh ta nhấp một hớp rượu vang rồi phun ra
phun nước bọt; nhổ nước bọt
anh ta hay làm bắn nước bọt ra mỗi khi nói nhanh
ở nhiều nước người ta cho rằng nhổ nước bọt ở nơi công cộng là thô lỗ
cô ta nhổ vào mặt hắn (tỏ sự khinh bỉ, giận dữ…)
(+ about) phun ra; tuôn ra; làu bàu; gầm gừ
bà ta phun ra những lời chửi rủa anh ấy
anh ta bước đi, miệng làu bàu giận dữ
con mèo gầm gừ trước con chó
tóe (lửa); nổ lách tách; kêu xèo xèo
thịt lợn muối rán xèo xèo trong chảo
súng nổ hai phát và anh ta gục chết
(dùng với it trong các thì tiếp diễn) mưa lất phất
trời không mưa to nữa, nhưng hãy còn lất phất vài hạt
spit it out!
(khẩu ngữ)
muốn nói gì thì nói nhanh lên!
Danh từ
nước bọt
be the dead spit of
xem dead
spit and polish
sự lau chùi sáng bóng trang bị quân lính
Danh từ
cái xiên (nướng thịt)
mũi đất (nhô ra biển, ra hồ)
Động từ
(-tt-)
xiên (thịt để nướng)
Danh từ
mai (bề sâu xắn xuống đất bằng chiều dài một lưỡi mai)
đào sâu hai mai