Động từ
(spilt hoặc spilled)
[làm] tràn, làm đổ (chất nước)
mực đổ tràn ra khắp mặt bàn
anh ta đụng phải cái xô nước và nước đã đổ ra hết
(khẩu ngữ) tiết lộ
ai đã tiết lộ tin ấy ra thế?
cry over spilt milk
xem cry
spill the beans
(khẩu ngữ)
tiết lộ
spill blood
[làm] đổ máu
máu nhiều người vô tội đã đổ ra trong chiến tranh
spill over
tràn ra
cuộc họp đông chật hội trường đã tràn ra cả hành lang
Danh từ
sự ngã ngựa, sự ngã xe
ngã một cái đau
thrills and spills
xem thrill
Danh từ
cái đóm (để nhóm lửa…)