Danh từ
    
    tàu [thủy]
    
    
    
    tàu buồm
    
    
    
    tàu buôn
    
    
    
    tàu chiến
    
    
    
    thủy thủ đoàn
    
    
    
    đáp tàu thủy đi Ấn Độ
    
    (khẩu ngữ) tàu vũ trụ, phi thuyền
    
    (Mỹ) máy bay
    
    jump ship
    
    xem jump
    
    like ships that pass in the night
    
    gặp nhau trong chốc lát và chỉ một lần
    
    when one's ship comes home (in)
    
    khi nào thành công
    
    Động từ
    
    (-pp-)
    
    gửi bằng đường thủy; chuyên chở bằng đường thủy
    
    
    
    hàng được chở bằng máy bay hay tàu thủy?
    
    gác mái chèo
    
    
    
    chúng tôi gác mái chèo và cột thuyền vào dọc bờ sông
    
    bị (nước) tràn vào mạn thuyền
    
    
    
    sóng rất cao, và con thuyền bắt đầu bị nước tràn vào bên mạn
    
    gia nhập thủy thủ đoàn, làm việc trên tàu
    
    
    
    làm tiếp viên trên một chiếc tàu khách Đại Tây Dương
    
    ship somebody (something) off
    
    (khẩu ngữ)
    
    gửi đi, tống đi
    
    
    
    trẻ con được tống vào trường nội trú ở tuổi còn nhỏ