Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    (-pp-)
    xé toạc ra; bóc ra; rách thủng
    rip a piece of cloth in two
    xé tấm vải làm đôi
    hãy cẩn thận với chiếc áo này, nó dễ rách lắm đấy
    rip open a letter
    bóc toạc lá thư ra
    let rip about (against, at)
    nói mạnh mẽ và sôi nổi về (chống lại ai, cái gì)
    phản đối mạnh mẽ chính phủ
    let something rip
    (khẩu ngữ)
    cho (xe, máy…) chạy hết tốc độ
    để (sự vật) phát triển tự nhiên, không tìm cách kiểm soát đến
    họ hoàn toàn bỏ mặc cho lạm phát phát triển
    rip somebody off
    (tiếng lóng)
    lừa, chém (tiền)
    ở khách sạn ấy họ chém chúng tôi thực sự
    rip something off
    giật mạnh mà bỏ đi
    rip the cover off a book
    giật mạnh mà bỏ bìa sách đi
    đánh cắp, xoáy
    ai đó đã xoáy mất cái túi dết của tôi rồi
    Danh từ
    vết xé dài, vết toạc dài
    there's a big rip in my sleeve
    ở tay áo tôi có một vết toạc to
    dải nước chảy mạnh (trên dòng sông, trên biển)

    * Các từ tương tự:
    RIP, rip-cord, rip-current, rip-off, rip-roaring, rip-tide, riparian, ripe, ripe-off