Tính từ
(-dder; -ddest)
đỏ
red ink
mực đỏ
giận đỏ mặt
chị ta khóc đỏ cả mắt
(Red) (thngữ) đỏ, hồng, cộng sản
hồng quân
Red China
Trung cộng
neither fish, flesh, nor good red herring
xem fish
not [be] worth a red cent; not give a red cent for
(Mỹ, thngữ)
không đáng một chinh
paint the town red
xem paint
[as] red as a beetroot
đỏ mặt (vì bối rối…)
anh ta đỏ mặt khi tôi hỏi anh về cô bạn gái mới của anh
a red herring
điều đánh lạc sự chú ý vào vấn đề đề đang bàn
[like] a red rag to a bull
có thể gây nên tức giận bực bội
những nhận xét của cô làm anh ta tức tối, anh ta điên tiết lên với cô
Danh từ
màu đỏ
deep red
màu đỏ thẫm
quần áo màu đỏ
mặc quần áo màu đỏ
(Red) người cộng sản;(xấu) tên đỏ
be in the red
(thngữ)
thiếu hụt tiền, có nhiều tiền nợ người ta hơn là tiền có trong tay
get somebody into the red
(khẩu ngữ)
làm cho ai nợ tiền, làm cho ai mắc nợ
be out of the red
(khẩu ngữ)
không còn mắc nợ nữa
get somebody out of the red
(khẩu ngữ)
làm cho ai không còn mắc nợ nữa
see red
(khẩu ngữ)
giận đỏ mặt lên, tức giận lắm