Danh từ
    
    tỷ lệ
    
    
    
    tỷ lệ sinh đẻ hàng năm
    
    tốc độ
    
    
    
    xe lửa đang chạy với tốc độ 80 kilômet một giờ
    
    giá, tỷ giá; suất; mức
    
    
    
    tỷ giá hối đoái
    
    
    
    mức sống
    
    
    
    giá hạ đặc biệt đối với trẻ em
    
    
    
    giá trông giữ trẻ hiện hành là bao nhiêu thế?
    
    hạng, loại
    
    
    
    một việc làm thượng hạng
    
    
    
    một giáo viên loại giỏi
    
    (thường số nhiều) thuế nhà đất địa phương
    
    at any rate
    
    dù thế nào nữa
    
    at a rate of knots
    
    (khẩu ngữ)
    
    rất nhanh
    
    at this (that) rate
    
    (khẩu ngữ)
    
    nếu thế; nếu vậy; theo kiểu ấy (kiểu đó)
    
    
    
    theo kiểu ấy thì chúng ta sẽ sớm phá sản
    
    Động từ
    
    (+ at; as)
    
    đánh giá; ước lượng
    
    
    
    anh ta được đánh giá cao trong giới sáng tác tiểu thuyết
    
    
    
    anh ước lượng thu nhập của anh ta độ bao nhiêu?
    
    
    
    tôi không đánh giá vở kịch ấy cao chút nào cả
    
    coi, xem như
    
    
    
    anh có coi Tam như bạn mình không?
    
    (chủ yếu ở dạng bị động) định giá (nhà đất) để đánh thuế; định thuế
    
    
    
    ngôi nhà định thuế 500 bảng mỗi năm
    
    (Mỹ, khẩu ngữ) đáng; xứng đáng
    
    
    
    câu nói đùa ấy không đáng cười