Danh từ
con chuột
(khẩu ngữ) kẻ phản bội; kẻ bỏ hàng ngũ khi gặp thời khó khăn
thế là anh đã đổi hàng ngũ, đồ phản bội nhơ bẩn
(khẩu ngữ) kẻ đáng ghét; kẻ đáng khinh
like a drowned rat
xem drown
smell a rat
xem smell
Động từ
(-tt-)
(thường go ratting) bắt chuột
(khẩu ngữ) bội ước
(khẩu ngữ) tiết lộ bí mật; phản bội (ai)