Động từ
nâng lên, đưa lên, giơ lên; kéo lên
nâng tạ, cử tạ
raise anchor
kéo neo lên, nhổ neo
trục chiếc tàu chìm lên mặt biển
raise prices
nâng giá lên
cất cao giọng
raise somebody's hopes
làm ai tăng thêm hy vọng
làm dấy lên; gây ra
raise suspicion gây nghi ngờ
làm nhân dân dấy lên chống lại bọn xâm lược
nêu lên, đưa ra
nêu lên một vấn đề
tổ chức; tuyển mộ
raise a subscription
tổ chức một cuộc lạc quyên, mở một cuộc lạc quyên
nuôi; trồng
thu nhập ít thì khó mà nuôi nổi một gia đình
tôi được bà cô nuôi ở một trang trại
raise vegetables
trồng rau
xây, dựng lên
xây một tượng đài tưởng niệm những người đã chết trong chiến tranh
dựng tượng
chấm dứt, rút bỏ (một cuộc bao vây…)
chấm dứt một cuộc phong tỏa
liên lạc được với (ai); tìm được (vật gì)
tôi không liên lạc được với bà ta qua điện thoại
đặt cửa cao hơn (ai) (đánh bài)
tôi sẽ đặt cửa cao hơn anh!
raise a dust
xem dust
raise a finger (hand)
như lift a finger (hand)
xem lift
raise Cain (hell; the roof)
(khẩu ngữ)
rất tức giận; làm om sòm lên
raise one's eyebrows at something
(chủ yếu ở dạng bị động)
tỏ vẻ khinh, tỏ vẻ ngạc nhiên
nhiều cặp mắt đã tỏ vẻ ngạc nhiên khi thấy ông ta cạo trọc đầu
raise one's glass to somebody
nâng cốc chúc mừng ai
raise somebody's hackles
xem hackles
raise a hare
xem hare
raise a laugh (smile)
làm cho người ta thích thú mà cười; gây cười
raise one's sight
xem sight
raise somebody's spirits
làm cho ai cảm thấy phấn khởi dũng cảm hơn
raise the temperature
làm cho căng thẳng hơn; làm cho thù địch nhau hơn
raise one's voice against
cất cao tiếng chống lại (ai, cái gì)
Danh từ
(Mỹ) (như rise)
sự tăng lương
được tăng lương 200 đồng