Tính từ
lạ lùng; kỳ cục
món cá có vị lạ lùng
cách cư xử của hắn ta có vẻ kỳ cục
khả nghi, đáng ngờ
tôi nghe có tiếng đáng ngờ ở ngoài vườn
(lóng, xấu) tình dục đồng giới
(cũ, xấu) khó chịu, khó ở
tôi thức dậy thấy hơi khó chịu
be in Queer Street
(cũ, lóng)
gặp cảnh rầy rà (nhất là về tài chính)
nó thua bạc hết cả tiền và bây giờ thì lâm vào cảnh rầy rà lắm
a queer fish
xem fish
Danh từ
(lóng, xấu)
kẻ tình dục đồng giới (nam)
Động từ
queer somebody's pitch
(khẩu ngữ)
làm hỏng kế hoạch của ai
tôi nghĩ là tôi có thể được việc đó, nhưng nếu Nam cùng xin thì sẽ hỏng kế hoạch của tôi