Tính từ
(vị ngữ) có mặt, hiện diện
mọi người có mặt đều hoan nghênh quyết định ấy
đã có hai trăm người có mặt trong buổi họp
phân tích đã cho thấy có cocain trong hỗn hợp
(thuộc ngữ) hiện nay, hiện tại, nay, này
tình trạng thế giới hiện nay
trong trường hợp này
(thuộc ngữ) đang xem xét, đang bàn
đề nghị tăng thuế đang xem xét
present company excepted; excepting present company
cái tôi nói đây đâu có dám kể anh vào số đó (một cách lói lễ phép)
mọi người có như vẻ quá chén, tất nhiên là đâu dám kể anh dám kể anh vào số đó
the present day
thời nay
on present form
căn cứ vào sự thể cho đến nay (nói về một sự đánh giá)
căn cứ vào sự thể cho đến nay thì ông ta sẽ không trúng cử
Danh từ
(the present)
hiện nay, hiện tại, lúc này, bây giờ
quá khứ, hiện tại và tương lai
(ngôn ngữ học) thì hiện tại
at present
bây giờ, hiện nay, lúc này
tôi e không giúp được anh ngay lúc này, tôi bận quá
by these present
(luật học) bằng tài liệu này
for the present
trong lúc này, hiện giờ
no time like the present
xem time
Danh từ
quà biếu, món quà, đồ tặng, tặng phẩm
quà biếu sinh nhật
cuốn sách này là món quà của em tôi tặng
make somebody a present of something
biếu ai cái gì, tặng ai cái gì
anh ta rất ca tụng cái máy đánh chữ của tôi, tôi đã biếu nó cho anh ta
(mỉa mai) ta chớ có để cho đối thủ của ta ghi bàn đâu đó nhé
Động từ
biếu, tặng, cho
tặng ai một món quà kỷ niệm
giới thiệu
Tôi có thể giới thiệu với ngài viên trợ lý mới của tôi không?
đưa, trình, nộp; trình bày; bày tỏ
đưa một kiến nghị
trình bày quan điểm của mình
present one's compliments
bày tỏ lời khen
tỏa ra, lộ ra; đặt (ai trước một vấn đề)
công việc ấy tỏ ra có nhiều khó khăn đối với chú lính mới
tỷ suất lợi nhuận sụt xuống đặt hãng trước một vấn đề mới
đưa ra, trình (tấm séc…) để lĩnh tiền
tấm séc đã đưa trình để lĩnh tiền ngày 21 tháng ba
trình diễn (vở kịch…)
giới thiệu chương trình (ở buổi biểu diễn, trên đài truyền hình…)
bồng (súng) chào
present arms!
bồng súng chào!
present oneseft
có mặt, xuất hiện
anh sẽ được yêu cầu có mặt để được phỏng vấn
dự thi
present itself
xảy ra; xảy đến
lời đáp đã nảy ra trong trí óc anh khi anh xem lại vấn đề
một cơ hội kỳ diệu bỗng đâu xảy đến
Danh từ
tư thế bồng súng chào