Danh từ
sơn; nước sơn, lớp sơn
sơn cửa hai lớp sơn
wet paint
quét còn ướt (để nhắc nhở người ta chú ý không để sơn ướt dính vào quần áo…)
paints (số nhiều) ống thuốc màu; bảng thuốc màu (của họa sĩ)
họa sĩ mang các ống thuốc màu theo mình
(thường xấu) son phấn
cô ta đánh quá nhiều son phấn
Động từ
sơn
sơn nhà màu xanh lơ
vẽ (bằng sơn)
cô ta vẽ đẹp
vẽ một bức tranh
(nghĩa bóng) thảo ra (một cách sinh động bằng lời)
trong cuốn tiểu thuyết gần đây nhất của mình, cô ta đã thảo ra một bức tranh sinh động về cuộc sống ở Việt Nam
(thường xấu) trát phấn tô son
cô ta mất hàng giờ để trát phấn tô son
tô đỏ (sơn đỏ) móng tay móng chân
not as black as it (one) is painted
xem black
paint the town red
(khẩu ngữ)
ăn chơi xả láng một thời gian ở các tiệm nhảy, hộp đêm
paint something in
dùng sơn vẽ thêm cái gì vào bức tranh
paint something out
sơn phủ lên, lấy sơn quét lấp cái gì đi trên một bức tranh
paint over something
sơn phủ lên
chúng ta sẽ phải sơn phủ lên [cho lấp] các vết bẩn trên tường