Danh từ
vấn đề, sự việc, chuyện
gốc rễ của vấn đề
money matter
vấn đề tiền bạc
một vấn đề tôi hiểu biết ít thôi
chất, vật chất
vũ trụ cấu tạo từ vật chất
waste matter
chất thải
đề, chủ đề; nội dung
chủ đề của một bài thơ
chất mủ
as a matter of fact
(dùng để nhấn mạnh)
thật ra, nói thực
thật ra ngày mai tôi sẽ đến đó
be no laughing matter
xem laughing
for that matter
và cả với; và… cũng thế
đừng nói như vậy với mẹ anh, và với bất cứ ai khác cũng thế
in the matter of something
(cũ) về chuyện (gì đó)
tôi muốn nói chuyện với bà ta về chuyện lương bổng của tôi
it's all, only…a matter of time [before…]
chỉ là về vấn đề thời gian, trước sau gì cũng
trước sau gì tụi phiến loạn cũng sẽ bị dẹp tan
let the matter drop (rest)
cho qua, không bàn cãi nữa
bà ta miễn cưỡng đồng ý cho qua vấn đề
make matters worse
làm cho tệ hơn, đổ dầu vào lửa
những cố gắng của chị ta làm họ nguôi đi chỉ tổ đổ thêm dầu vào lửa
[as] a matter of course
như thừong lệ
như thường lệ, mỗi buổi sáng, tôi soát khay công văn giấy tờ
[be] the matter [with somebody (something)]
[có] việc gì, sự cố gì
Có việc gì với nó thế?
chẳng có việc gì đâu
a matter of hours, minutes, days etc…; a matter of pounds, feet, ounces, etc…
chỉ khoảng độ
chỉ độ một vài tiếng đồng hồ tôi sẽ quay trở lại
không ít hơn; ít nhất phải
ít nhất phải vài tháng nữa mới xong đựơc
a matter of life and death
vấn đề sống còn
dĩ nhiên phải dành ưu tiên cho việc này, một vấn đề sống chết mà
a matter of opinion
là ý kiến riêng (chưa nhất trí)
Cô ấy là một ca sỹ giỏi ."Đó là ý kiến riêng của anh"
[be] a matter of something (doing something)
sự thể còn tuỳ thuộc vào (cái gì đó)
thành công trong kinh doanh thừơng tuỳ thuộc vào khả năng nắm bắt thời cơ
mind over matter
xem mind
no matter; be (make) no matter [to somebody] [that (whether)…]
không quan trọng;(đối với ai) không thành vấn đề; không sao
"tôi không làm đựơc việc ấy đâu" "không sao, tôi sẽ tự làm lấy"
anh đến sớm hay muộn, đối với tôi không thành vấn đề
no matter who, what. Where…
bất kỷ ai, bất kỳ việc gì, bất kỳ ở đâu
nó nói bất kỳ điều gì cũng đừng tin nó
not mince matters (words)
xem mince
take matters into one's own hand
tự mình hành động chờ ngừơi khác hành động
Động từ
(dùng trong câu nghi vấn và phủ định có chứa những từ như what, who, where, if… thường có it làm chủ ngữ)
là quan trọng
anh ta đến hay đi có gì là quan trọng đâu
Chúng tôi đến chậm một chút, có sao không?