(giải phẫu) ruột
(khẩu ngữ) bụng, dạ dày
cái bụng phệ bia của ông ta
dây ruột động vật, dây cước (dùng làm dây đàn, vợt đánh bóng, khâu vết mổ…)
guts
(số nhiều) (khẩu ngữ)
nội tạng; bụng
cơn đau bụng
các bộ phận máy móc thiết yếu (của cái gì)
tháo các bộ phận thiết yếu của một chiếc đồng hồ
guts
(số nhiều) sự gan dạ quyết tâm
một người gan dạ quyết tâm
có gan dạ quyết tâm làm gì
guts
(đgt số ít hoặc số nhiều) (khẩu ngữ)
người phàm ăn
ông ta quả thực là một tay phàm ăn tham lam
hate somebody's guts
xem hate
slog (sweat) one's guts out
(khẩu ngữ)
làm việc cật lực
Động từ
(-tt-)
moi ruột (của con cá…)
phá hủy bên trong (của một căn phòng, một ngôi nhà)
kho hàng bị lửa thuê hủy sạch bên trong
Tính từ
(thngữ)
theo bản năng (hơn là dựa trên lý tính)
một phản ứng theo bản năng