Động từ
làm đầy, đổ đầy, rót đầy, đắp đầy
rót đầy nước vào chai
khói đầy phòng
gió thổi căng buồm
tôi đầy lòng khâm phục sự dũng cảm của anh
đầy, tràn đầy
chẳng mấy chốc mà hội trường đầy người
buồm căng gió
lấp kín (một lỗ hổng), trám bịt
trám (hàn) một chiếc răng
đảm nhận
bà ta đảm nhận rất tốt chức vụ ấy
bổ nhiệm
chỗ khuyết ấy đã có người bổ nhiệm vào
fill (fit) the bill
xem bill
fill somebody's shoes
kế nhiệm ai một cách xuất sắc
thế chân
anh có thể thế chân cho Ba vì tối nay nó ốm không?
fill something in
(từ Mỹ, cách viết khác fill something out) điền vào
điền vào đơn xin
lấp đầy, trám kín
cái lỗ đã được trám kín
giết thời gian
anh ta giết thời gian còn lại trong ngày bằng cách xem tivi
fill somebody in (on something)
cung cấy đầy đủ chi tiết cho ai về việc gì
anh có thể cung cấp cho tôi đầy đủ chi tiết về những gì đã xảy ra không?
fill out
lớn ra, bụ ra
má cô ta bắt đầu bụ ra
nó vốn là một thằng bé gầy còm, nhưng mới đây nó lớn phồng hẳn lên
fill something out
(từ Mỹ)
(như fill something in (ngay trong mục từ này))
fill [something] up
[làm cho đầy] tràn
đổ đầy xăng vào bình
rãnh nước đầy những bùn là bùn
Danh từ
lượng đủ để làm đầy
lượng thuốc lá đủ để nhồi đầy tẩu
one's fill [of something(somebody)]
lượng tối đa có thể ăn uống được
cám ơn, đừng cho thêm trà nữa. Tôi dùng đã đủ lắm rồi
mức tồi đa có thể chịu đựng được
tụi trẻ làm thần kinh tôi căng thẳng, tối nay tôi đã chịu đựng chúng ở mức tối đa