Danh từ
(khẩu ngữ) đàn vi-ô-lông
(tiếng lóng) điều bịp bợm
toàn là chuyện bịp bợm
be on the fiddle
(tiếng lóng)
hành động bất hợp pháp; hành động không lương thiện
[as] fit as a fiddle
xem fit
play second fiddle to [somebody (something)]
bị coi là quá kém quan trọng hơn (ai, việc gì)
đối với ông ta, gia đình kém quan trọng hơn sự nghiệp chính trị
Động từ
chơi đàn vi-ô-lông
anh ta học chơi đàn vi-ô-lông khi còn ít tuổi
(+about, around) chơi rong
thôi đừng rong chơi nữa mà làm việc gì đi nào
(khẩu ngữ) giả mạo; lừa đảo, gian lận
nó đã làm giả một chiếc vé vào cửa không mất tiền để xem trận đấu
fiddle with something
nghịch vớ vẩn trong tay
cô ta nghịch chiếc đồng hồ trong tay thành ra đánh vỡ nó