Danh từ
sự tập luyện; bài tập luyện
bác sĩ khuyên anh ta tập luyện nhiều hơn
bài tập luyện thổi sáo
cô giáo ra cho cả lớp một bài tập toán về làm ở nhà
sự vận dụng, sự sử dụng
sự sử dụng quyền công dân của mình
(thường số nhiều) đợt diễn tập
military exercise
đợt diễn tập quân sự
exercises
(số nhiều) (từ Mỹ)
lễ
lễ khai mạc
lễ trao bằng tốt nghiệp
Động từ
tập thể dục
anh ta tập thể dục hai lần mỗi ngày
tập luyện, rèn luyện
bơi lội rèn luyện toàn bộ cơ thể
sử dụng
sử dụng quyền hạn của mình với tư cách là một công dân
(thường ở dạng bị động) làm băn khoăn, làm lo lắng
tôi rất băn khoăn lo lắng về việc học hành của con trai tôi