Tính từ
rỗng, không
căn phòng trống rỗng
rạp chiếu bóng trống đến nửa số ghế
empty streets
đường phố vắng tanh
những lời rỗng tuếch
tôi cảm thấy đời tôi rỗng tuếch từ khi tụi trẻ bỏ đi cả
(khẩu ngữ) đói bụng
feel empty
cảm thấy đói bụng
on an empty stomach
bụng rỗng, chưa ăn uống gì
bụng rỗng mà uống rượu là không tốt
Động từ
(emptied)
làm cho rỗng không, uống hết; trở nên trống không
dọn sạch ngăn kéo
đường phố chẳng mấy chốc mà trống trơn người khi cơn mưa bắt đầu
đổ
anh đã đổ thùng rác chưa?
chị ta đổ sữa vào xoong
sông Rhone đổ vào Địa Trung Hải
rác trên chiếc xe bò đổ xuống đầy đường