Động từ
(ate; eaten)
ăn
nó ốm quá không ăn gì được
ăn cho xong bữa tối đi
ăn [cơm]
tối nay ta ăn [cơm] ở đâu thế?
dog eat dog
xem dog
eat somebody alive; eat somebody for breakfast
(khẩu ngữ)
có khả năng chinh phục (lợi dụng) ai
cô ta sẽ chinh phục được hắn cho mà xem
eat one's heart out [for somebody]
đau đớn âm thầm
từ khi anh ta bỏ đi, chị ta ngồi nhà đau đớn âm thầm
eat humble pie
rất hối hận
eat like a horse
(khẩu ngữ)
ăn khỏe
eat out of somebody's hand
phục tùng ai
chẳng mấy chốc cô ta đã làm cả lớp phục tùng
eat somebody out of house and home
(khẩu ngữ, thường đùa)
ăn của ai đến sạt nghiệp
tôi hy vọng anh cậu không ở lại lâu hơn nữa, anh ta đang ăn đến sạt nghiệp nhà ta mất
eat oneself sick [on something]
(khẩu ngữ)
ăn đến phát ốm ra
tụi trẻ sẽ ăn sôcôla đến phát ốm ra nếu tôi cho phép chúng
eat one's words
nhận ra mình đã nói sai
have one's cake and eat it
xem cake
I'll eat my hat
(khẩu ngữ)
thì tôi cứ đi đầu xuống đất!
Rob luôn luôn trễ giờ, nếu nó đến đây đúng giờ thì tôi cứ là đi đầu xuống đất
the proof of the pudding is in the eating
xem proof
eat something away; eat away at something
xói mòn
con sông đang xói mòn bờ
eat into something
ăn mòn, gặm mòn
axit ăn mòn kim loại
làm hao hụt
trả tiền mua tấm thảm mới này hao hụt số tiền tiết kiệm của tôi
eat out
ăn cơm tiệm, ăn cơm ngoài (thay vì ăn ở nhà)
tối nay em mệt quá không nấu nướng được, ta đi ăn cơm ngoài được không anh?
eat somebody up
(nghĩa bóng) (thường ở thể bị động)
ám ảnh, giày vò
lòng ghen tuông đang giày vò anh ta