Phó từ
    
    xuống dưới
    
    
    
    mặt trời lặn xuống dưới chân trời
    
    fall down
    
    ngã xuống
    
    hạ xuống, cúi xuống
    
    
    
    nó cúi xuống nhặt găng tay lên
    
    đi xuống
    
    
    
    Mary vẫn chưa xuống
    
    giảm xuống
    
    
    
    mức thất nghiệp đang giảm xuống
    
    ra xa một nơi trung tâm
    
    
    
    rời Luân Đôn xuống miền quê
    
    
    
    sống tận dưới miền nam
    
    hạ bớt, giảm bớt
    
    
    
    lửa lụi dần
    
    
    
    tiếng ồn lắng xuống dần
    
    
    
    gót những chiếc giày này đã hoàn toàn vẹt bớt
    
    ghi lại, chép vào
    
    
    
    ghi lại điều gì
    
    
    
    anh có ghi thêm tên tôi vào đội không đấy?
    
    [từ trên cho] xuống đến tới, [từ…] cho đến…
    
    
    
    mọi người, từ đội trưởng trở xuống đều chơi hay
    
    tiêu đi hoặc hụt đi (một số tiền); [trả] trước một số tiền là bao nhiêu đó
    
    
    
    sau khi trả mọi hóa đơn, tôi thấy mình tiêu hết 5 bảng
    
    
    
    hãy trả tôi trước 50 bảng và phần còn lại thì để đến cuối tháng
    
    be down on somebody
    
    (khẩu ngữ)
    
    không thích ai, không ưa ai
    
    
    
    cô ta rất không ưa những người không làm theo ý cô
    
    be down to somebody
    
    phụ thuộc ai
    
    
    
    bây giờ mọi việc làm ăn trong gia đình đều phụ thuộc vào anh
    
    be down to something
    
    chỉ còn một ít (tiền)
    
    
    
    tớ sợ không thể mua đãi cậu một chầu uống được với năm mươi xu cuối cùng mà tớ còn
    
    be (go) down with something
    
    mắc bệnh
    
    
    
    ngày mai Peter không chơi được, nó bị cúm
    
    down and out
    
    cùng đường, thất cơ lỡ vận
    
    down below
    
    phía dưới tầng hầm
    
    down stage of somebody (something)
    
    về phía sân khấu gần khán giả nhất
    
    down through something
    
    suốt một khoảng thời gian
    
    
    
    qua năm tháng thành phố này đã trải qua biết bao thay đổi
    
    down under
    
    (khẩu ngữ)
    
    ở Úc
    
    
    
    ở Úc, họ nói tiếng Anh theo cách riêng
    
    down with somebody (something)
    
    đả đảo
    
    
    
    đả đảo chính phủ!
    
    Giới từ
    
    xuống, xuôi
    
    
    
    hòn đá lăn xuôi sườn đồi
    
    
    
    tóc cô ta xõa xuống tới ngang thắt lưng
    
    
    
    xuôi dòng sông
    
    
    
    đi xuôi con lộ cho đến khi thấy có đèn tín hiệu giao thông
    
    suốt (một quãng thời gian)
    
    
    
    một cuộc triển lãm y phục suốt các thời kỳ lịch sử
    
    Động từ
    
    đánh gục, đánh ngã (ai)
    
    bắn rơi (máy bay)
    
    nốc cạn nhanh (cốc bia…)
    
    down tolls
    
    (từ Anh)
    
    ngừng việc
    
    
    
    đồng hồ vừa điểm năm tiếng là họ ngừng ngay việc và ra về luôn
    
    đình công, ngưng việc(nhất là do có gì không bằng lòng)
    
    Danh từ
    
    have a down on somebody (something)
    
    không tán thành, ghét (ai, cái gì)
    
    
    
    chị ta ghét tôi, tôi cũng chẳng hiểu tại sao nữa
    
    lông tơ (của chim, ở mặt đứa bé…)
    
    ups and downs
    
    xem up