Tính từ
(-er; -est)
sâu
sông sâu
vết thương sâu
bí ẩn, thâm hiểm
âm mưu thâm hiểm
sâu xa, sâu kín, thâm trầm
deep sorrow
nỗi buồn sâu xa
deep gratitude
lòng biết ơn sâu sắc
deep feelings
tình cảm sâu sắc
hắn là một thằng thâm trầm
ngập sâu vào, miệt mài
nợ ngập đầu
miệt mài học tập
trầm (giọng)
giọng trầm
sẫm, thẫm, thắm (màu)
nặng (tội); say (ngủ); dày đặc (bóng tối)…
giấc ngủ say
tội nặng
người nghiện rượu nặng
beauty is only skin deep
xem beauty
between the devil and the deep blue sea
xem devil
go off the deep end
(khẩu ngữ)
nổi giận, phát cáu
in deep water[s]
gặp rắc rối; gặp khó khăn
throw somebody in at the deep end
(khẩu ngữ)
ấn cho ai phần việc khó nhất (nhất là khi người đó chưa được chuẩn bị để làm việc ấy)
of the blackest (deepest) dye
xem dye
Phó từ
(-er; -est)
sâu
họ lặn sâu xuống biển
chúng tôi đã phải đào sâu hơn để tìm thấy nước
deep down
(khẩu ngữ)
trong thực tế, về thực chất
chị ta trông có vẻ dửng dưng, nhưng trong thực tế chị rất hài lòng
go deep
được cảm thấy một cách mạnh mẽ (niềm tin…)
đức tin của bà ta rất mạnh mẽ
still water run deep
xem still
Danh từ
the deep
(số ít)(thơ ca)
biển