Động từ
đày (ai) xuống địa ngục (nói về Chuá)
chỉ trích gay gắt
vở kịch bị các nhà phê bình chỉ trích gay gắt
(cách viết khác darn)(khẩu ngữ) (dùng dưới dạng thán từ để tỏ sự bực mình giận dữ) nguyền rủa, chửi rủa
damn him!
Thằng chết tiệt!
Quỷ tha ma bắt mày đi!
trời đánh thánh vật cái máy chữ phải gió này!
as near as damn it (dammit)
xem near
damn the consequences (expense)
đừng để tâm đến những khó khăn
ta hãy vui đi, đừng để ý gì đến các khó khăn
[I'm] damned if
(khẩu ngữ)
trời đánh thánh vật tôi nếu; tôi đâu có biết
Tôi mà biết thì trời đánh thánh vật tôi!; tôi đâu có biết
damn somebody (something) with faint praise
khen một cách mỉa mai;
I'll be damned!
Trời đất
Trời đất! cuối cùng cô ta thắng à!
publish and be damned
xem publish
Danh từ
not be worth a damn
xem worth
not care(give)a damn [about somebody (something)]
(khẩu ngữ)
không để tâm đến
tôi cóc cần để tâm đến những gì anh nói
Tính từ
(khẩu ngữ) (diễn tả sự bức tức, sự giận dữ…)
chết tiệt
cái xe chết tiệt của tôi hỏng rồi
Phó từ
(khẩu ngữ)
quá, rất
Đừng quá ngờ nghệch như vậy
damn clever
rất thông minh