Danh từ
(+ for) sự kết án; án tù
một tội, khi kết án, bị xử không quá năm năm tù giam
nó sáu lần bị kết tội ăn cắp
(+ that) sự tin chắc; điều tin chắc
tôi tin chắc rằng tính tự mãn là nguồn gốc mọi sự rắc rối của chúng ta
tính tin được
cô ta đã từng hứa như vậy, nhưng những lời hứa đó không thể tin được
have (lack) the courage of one's convictions
xem courage